THÔNG BÁO CÔNG TRÌNH TỪ NƯỚC NGOÀI
TRÊN TẠP CHÍ :
International Journal of Environment, Agriculture and Biotechnology, 5(3)
PHÂN TÍCH ĐA DẠNG NGUỒN GEN ĐẬU QUE BẰNG KỸ THUẬT MICROSATELLITE (SSR)
Nguyễn Trọng Phước, Lê Minh Khang, Bùi Chi Hiếu, Nguyễn Thị Hồng Loan và Nguyễn Thị Lang
Viện Nghiên Cứu Nông Nghiệp Công Nghệ Cao ĐBSCL, Cần Thơ (HATRI).
*Email: ntlang.prof@gmail.com
Tóm tắt: Phân tích trên chỉ thị phân tử SSR: trong tổng số 44 primer tiến hành nghiên cứu đa dạng di truyền thì chỉ có 28 primer cho sản phẩm khuếch đại trên 20 giống đậu que.Thông qua các dữ liệu marker SSR với 28 primer được sử dụng 20 giống được phân thành 4 nhóm chính. Trong phân nhóm của SSR trên 28 chỉ thị phân tử được ghi nhận với 4 nhóm khác biệt. Dựa vào marker phân tử để có thể đánh giá gián tiếp sự hiện diện hay không hiện diện của gen chọn lọc nhờ marker mà không bị ảnh hưởng của môi trường.
Chỉ số đa dạng phân tích theo phương pháp SSR cao (H = 0,384) trong khi chỉ số đa dạng củacây đậu que. Các kết quả được trình bày ở đây là những bước đầu tiên hướng tới một hiểu biết tốt hơn về các giống đậu que du nhập từ các nước và có thể giúp hướng dẫn các nghiên cứu tương lai của cây trồng. Chi tiết kèm theo
Từ khóa:đậu que, đa dạng nguồn gen, SSR.
Bảng1:Năng suất và thành phần năng suất của 20 giống dưa đậu que trong vụ Đông Xuân 2021 tại Cần Thơ
STT
|
Giống
|
Số hạt / trái
|
Dài trái (cm)
|
Rộng trái (cm)
|
Số trái/cây
|
Năng suất/cây (kg)
|
Năng suất/ha (tấn)
|
1
|
Alubia
|
8d
|
14,23d
|
2,23cd
|
30
|
0,79h
|
8,47e
|
2
|
Osu544C
|
9c
|
17,90b
|
1,47ab
|
22
|
1,51d
|
11,53a
|
3
|
Hà Lan
|
8d
|
16,10bc
|
2,56bcd
|
37
|
1,35e
|
9,23d
|
4
|
Pháp
|
8d
|
15,82c
|
1,41d
|
42
|
0,70h
|
8,66e
|
5
|
Brasil
|
8d
|
17,44ab
|
1,09cd
|
42
|
0,77h
|
7,97f
|
6
|
Áo
|
5g
|
14,17d
|
1,97cd
|
40
|
0,83h
|
9,13d
|
7
|
Hoa Kỳ
|
7e
|
16,33bc
|
1,92a
|
50
|
1,18g
|
9,90d
|
8
|
Anh
|
4h
|
14,46d
|
1,79abc
|
32
|
1,02g
|
9,39d
|
9
|
Ấn Độ
|
9c
|
16,96abc
|
1,88cd
|
32
|
1,56c
|
11,86b
|
10
|
Bhatle
|
11a
|
14,40d
|
1,07abc
|
41
|
1,86a
|
12,94a
|
11
|
Chiese Long
|
8d
|
13,28de
|
1,49bcd
|
60
|
1,04g
|
7,04f
|
12
|
White OP
|
8d
|
12,24e
|
1,79abc
|
59
|
1,78b
|
11,33b
|
13
|
DHundi
|
8d
|
13,50de
|
1,87cd
|
41
|
1,10g
|
10,52c
|
14
|
LB39
|
10b
|
13,07de
|
1,06cd
|
40
|
1,64c
|
11,38b
|
15
|
Chaumese
|
6f
|
15,34c
|
1,12a
|
39
|
1,69c
|
8,55 e
|
16
|
Thái Lan
|
5g
|
11,6a
|
1,5d
|
41
|
0,85h
|
7,14f
|
17
|
Hàn quốc
|
6f
|
15,20c
|
1,65a
|
37
|
1,17g
|
9,15d
|
18
|
Philippine
|
6f
|
13,67de
|
1,32d
|
42
|
0,8h
|
8,14e
|
19
|
Đài Loan
|
7e
|
16,12bc
|
1,41cd
|
35
|
1,13g
|
5,85g
|
20
|
Công Ty
|
5g
|
16,11bc
|
1,6cd
|
33
|
0,94h
|
7,36f
|
|
C%
|
4,33
|
5,45
|
4,11
|
2,16
|
1,12
|
11,28
|
Ghi chú: Những số theo sau cùng ký tự không có ý nghĩa khác biệt về mặt thống kê ở mức 5%.