Trang Chủ >> TIN TỨC » TIN CỦA VIỆN
NGHIÊN CỨU SỰ TƯƠNG TÁC KIỂU GEN VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA BỘ GIỐNG CHỐNG CHỊU MẶN TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
17/05/2021 TIN CỦA VIỆN 625
 
 
THÔNG TIN CỦA HATRI
 Đăng trên tập Chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 9. Trang  3-10.2021
 
NGHIÊN CỨU SỰ TƯƠNG TÁC KIỂU GEN VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA BỘ GIỐNG CHỐNG CHỊU MẶN TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Nguyễn Trọng Phước, Nguyễn thị Lang, Bùi Chí Bửu
Viện nghiên Cứu Nông Nghiệp Công Nghệ cao ĐBSCL
*****
      Kết quả phân tích tương tác giữa kiểu gen và môi trường của  bộ giống trong hai vụ: đông xuân 2019-2020 và Hè Thu 2019  theo theo mô hình tuyến tính,  phân tích chỉ số thich nghi, chỉ số ổn định, kết hợp với phân tích theo mô hình AMMI triển khai giản đồ biplot AMM2 model, phân nhóm kiểu gen và phân nhóm môi trường kết quả cho thấy:6 địa điểm: Bến Tre, Sóc Trăng, Cần Thơ, Trà Vinh, và Bạc Liêu.
      Bộ giống ngắn ngày: Các giống cho các giống chống chịu mặn ảnh hưởng tương tác kiểu gen và với môi trường qua các vụ Đông Xuân: BC3F3-11 (OM1490/ Pokkali) và BC3F3-34 (OM1490/ Pokkali ). Phân tích tương tác kiểu gen và môi trường trên tính trạng chống chịu mặn thì ghi nhận trong vụ Hè Thu có dòng  BC3F3-51 (OM1490/ Pokkali) và BC3F3-39 (OMCS2000/ Pokkali) cho chỉ số ôn định rất cao nhất. Kế đến là dòng  BC3F3-34 từ tổ hợp lai (OM14900/ Pokkali). Chi tiết kèm theo
 
 DETAIL PLEASE SEE FILE
Từ khóa:  AMMI,  Tương tác kiểu gen và môi trường, chống chịu mặn
Bảng 1: Năng suất (tấn/ha) của bộ dòng lúa triển vọng tại 6 điểm vụ Đông Xuân 2019-2020
TT
Tên dòng
Năng suất (tấn/ha)
 
Cần Thơ
Bến Tre
Long An
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Trà Vinh
Trung bình
1
BC3F3-11( P1)
7,56
8,00
7,45
7,99
7,16
7,63
7,63ef
2
BC3F3-40
7,70
6,59
7,84
8,37
7,43
8,00
7,66b
3
BC3F3-51
8,65
7,55
7,86
7,35
7,46
8,04
7,82b
4
BC3F3-52
7,91
7,79
7,08
7,54
7,67
7,29
7,55a
5
BC3F3-16
8,50
7,38
8,68
9,11
7,28
7,87
8,14cd
6
BC3F3-18
7,29
8,18
6,42
7,92
6,03
7,17
7,17ef
7
BC3F3-34(P1)
7,94
8,81
8,06
8,56
7,75
8,01
8,19a
8
BC3F3-48(P1)
8,20
7,08
7,32
7,82
6,97
8,51
7,65f
9
BC3F3-11( P2)
7,19
8,06
7,31
7,81
6,96
8,49
7,64fg
10
BC3F3-16
7,56
7,44
7,69
8,19
7,34
7,87
7,68bc
11
BC3F3-34(P2)
7,19
7,07
7,31
7,81
6,97
7,51
7,31fg
12
BC3F3-39
8,82
6,69
6,94
7,44
6,59
7,33
7,30h
13
BC3F3-48(P2)
7,87
7,75
8,00
7,50
8,65
8,18
7,99g
14
UC10
7,40
7,27
7,52
8,02
7,17
7,71
7,52de
NSTB(tấn/ha)
7,84d
7,55d
7,53c
7,96a
7,25e
7,83b
 
Ij
-0,132
-0,181
-0,007
0,493
-0,353
0,180
 
(Chú thích: Ij: Chỉ số môi trường; NSTB: Năng suất trung bình)
(P1: Tổ hợp OM1490/ Pokkali ; P2: OMCS2000/Pokkali)
Bảng 2: Năng suất (tấn/ha) của cácdòng lúa triển vọng tại 6 điểm trong vụ Hè Thu 2019
TT
Tên dòng/giống
Năng suất trung bình (tấn/ha)
Cần Thơ
Bến Tre
Long An
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Trà Vinh
Trung bình
1
BC3F3-11(P1)
6,16
5,77
6,20
6,14
6,78
6,92
6,33 a
2
BC3F3-40
5,96
5,57
6,00
5,95
6,58
5,73
5,97 c
3
BC3F3-51
5,95
5,56
5,91
6,90
6,57
6,76
6,28 c
4
BC3F3-52
5,72
6,42
5,85
6,79
5,43
5,57
5,96 d
5
BC3F3-16
5,83
5,45
5,88
7,32
5,45
6,60
6,09 d
6
BC3F3-18
5,72
5,32
5,75
5,80
5,34
5,98
5,65 e
7
BC3F3-34(P1)
6,08
5,80
6,15
6,24
5,58
5,62
5,91 b
8
BC3F3-48(P1)
5,56
5,17
5,60
5,54
5,18
5,32
5,40 f
9
BC3F3-11(P2)
5,90
5,21
5,64
5,59
5,22
5,37
5,49 f
10
BC3F3-16
5,38
4,99
6,45
5,37
5,00
5,14
5,39 g
11
BC3F3-34(P2)
5,63
5,24
5,67
5,62
5,25
6,39
5,63 f
12
BC3F3-39
6,84
4,45
6,88
6,83
4,46
5,62
5,85 h
13
BC3F3-48(P2)
6,10
6,71
6,14
6,09
5,72
5,87
6,11ab
14
UC10
5,99
5,60
6,03
5,60
5,61
5,76
5,11 ab
NSTB(tấn/ha)
5,92 ab
5,52 d
6,01 a
6,13 b
5,58 d
5,90 c
 
Ij
0,131
-0,210
0,350
0,120
-0,026
-0,092
 
(Chú thích: Ij: Chỉ số môi trường; NSTB: Năng suất trung bình)
(P1: Tổ hợp OM1490/ Pokkali; P2: OMCS2000/Pokkali)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Video Clip
Thống kê lượt truy cập
số người truy cậpsố người truy cậpsố người truy cậpsố người truy cậpsố người truy cậpsố người truy cậpsố người truy cập
số người truy cậpHôm nay:111
số người truy cậpHôm qua:317
số người truy cậpTuần này:7814
số người truy cậpTháng này:3950
số người truy cậpTất cả:576896
số người truy cậpĐang trực tuyến:18