THÔNG BÁO CÔNG TRÌNH DO NHÓM NGHIÊN CỨU CỦA GS. NTLANG VÀ CỘNG SỰ
TRÊN TẠP CHÍ 14: 2019: 11-17, TẬP CHÍ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔN THÔN
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN GIỐNG LÚA HATRI10 THÔNG QUA MARKER PHÂN TỬ KẾT HỢP LAI HỒI GIAO CẢI TIẾN
Tóm tắt
Các tiến bộ mới ngày được vận dụng để đưa vào sản xuất, đặc biệt là phương pháp bằng chỉ thị phân tử phối hợp với lai hồi giao bằng phương pháp cải tiến được thực hiện để lai tạo giống quy tụ nhiều gen mong muốn từ OM7347 lai với KhawdawMali 105. Giống HATRI 10 có thời gian sinh trưởng thuộc nhóm A2 (95-100 ngày). Chiều cao cây 110-105 cm và độ dài bông 25-28 cm. So với giống khác, HATRI 10 có số bông trên bụi trung bình (12 bông/bụi). Số hạt chắc trên bông 148.3 hạt. Tuy nhiên trên một số vùng đất phì nhiêu thì số hạt chắc trên bông cũng đạt tới 192.5 hạt. Tỷ lệ hạt lép trong vụ ĐX khoảng 14.2%, thích hợp cho cả hai Đông Xuân và Hè thu. Khả năng thụ phấn rất mạnh. Trọng lượng 1000 hạt đạt 27,8 gr, vì vậy HATRI 10 được xếp trong nhóm hạt to. Xét về chỉ số thu hoạch (HI), ATRI 10 có giá trị HI tương đối cao, đạt 0.58. Năng suất của HATRI 10 có tiềm năng lớn trong vụ đông xuân năng suất đạt = 8.13 tấn/ha vụ Đông xuân trên 7 điểm, và năng suất = 5,40 tấn/ha vụ hè thu, trên 5 điểm. HATRI 10 mềm cơm, dẻo (amylose < 20%), đặc biệt giống này có mùi thơm cấp 1. Đây là giống có tính hích nghi rộng, năng suất ổn định, trong sản xuất ở ĐBSCL.
Bảng 1: Đặc điểm chính của giống HATRI 10 được chọn lọc so sánh với OM7347 và KhaoDawmali 105
|
HATRI 10
|
OM7347
|
KhaoDawMali 105 85
|
Nguồn gốc
|
|
|
|
Marker để đánh dấu
|
RM 223, RM201
|
Marker RM223
|
Thái Land
|
Thời gian sinh trưởng (ngày)
|
95-100
|
100
|
120
|
Chiều cao (cm)
|
115
|
100
|
125
|
Thân rạ
|
cứng cây
|
cứng
|
Cứng
|
Khả năng đẻ nhánh
|
Khá
|
khá
|
Khá
|
Số bông/khóm
|
10-12
|
12
|
8
|
Trọng lượng 1000 hạt (g)
|
27,8
|
25-26
|
28.1
|
Hạt chắc/ bông
|
148-190
|
142
|
97
|
Amylose (%)
|
19-19,50
|
17.6
|
16.1
|
Độ bạc bụng (0-9)
|
0
|
1
|
0
|
Chiều dài hạt gạo (mm)
|
7.0-7.3
|
7.0
|
7.8
|
Mùi thơm
|
1
|
1
|
2
|
Protein
|
8.7
|
8.3
|
8.2
|
Chống khô hạn
|
1
|
1
|
0
|
Bạc lá
|
1
|
1
|
5
|
Rầy nâu (1-9)
|
3
|
1
|
3-5
|
Đạo ôn (1-9)
|
3
|
5
|
3
|
HI (%)
|
0.58
|
0.55
|
0.45
|
Năng suất (T/ha): HT-ĐX
|
5-8.13
|
7-8
|
2-3 .2
|
Từ khóa : di truyền, chọn giống bằng chỉ thị phân tử, SSR
L.H.PHƯƠNG
VIÊN HATRI