GIỐNG LÚA HATRI 10
Nguồn gốc và phương pháp chọn tạo giống:
- Nguồn gốc (vật liệu tạo giống, bố mẹ nếu là giống lai): OM7347/KhaoDawMali 105//4*OM7347
- Phương pháp chọn tạo: Lai hồi giao với chỉ thị phân tử RG28FB. Tác giả: Nguyễn Thị Lang lai tạo và chọn lọc từ năm 2014.
Đặc điểm chính của giống:
Bảng: Đặc điểm chính của giống HATRI 10
Đặc điểm
|
HATRI 10
|
OM7347
|
KDM105
|
Nguồn gốc
|
OM7347/KDM105
|
|
Thái lan
|
Thời gian sinh trưởng (ngày) Sạ
|
95
|
95
|
100
|
Cấy
|
100
|
100-105
|
110
|
Chiều cao cây (cm)
|
100-105
|
95-105
|
110-120
|
Thân rạ
|
Cứng cây
|
Cứng cây
|
Cứng cây
|
Khả năng đẻ nhánh
|
Khá
|
Khá
|
Khá
|
Số bông/m2
|
300-330
|
310-330
|
200-330
|
Khối lượng 1000 hạt (g)
|
25-26,8
|
26,7
|
27-28
|
Hạt chắc/ bông
|
120-125
|
110-120
|
75-80
|
Amylose (%)
|
18,5
|
18,1
|
17.5
|
Độ bạc bụng (0-9)
|
0
|
0
|
0
|
Chiều dài hạt gạo (mm)
|
7,15
|
7,0
|
8,09
|
Mùi thơm (cấp)
|
1
|
1
|
2
|
Protein (%)
|
8,5
|
8,2
|
7.5
|
Rầy nâu (1-9)
|
3-5
|
3-5
|
3-5
|
Đạo ôn (1-9)
|
3
|
5
|
3-5
|
Năng suất (tấn/ha):HT_ĐX
|
7-9 tấn
|
7,2-8 tấn
|
3-4 tấn
|